Có 123 kết quả được tìm thấy
Tiêu đề | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Cấp bản sao từ sổ gốc
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận: 190314
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)190315
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch: 190316
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch: 190317
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực: 190318
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận: 190319
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)190320
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã): 190335
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) 190336
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)190337
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)190338
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)190339
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã)190340
| Tư pháp | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
| Tài nguyên & Môi trường | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
| Tài nguyên & Môi trường | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
| Tài nguyên & Môi trường | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
| Tài nguyên & Môi trường | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
| Tài nguyên & Môi trường | Cấp xã - phường - thị trấn |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
| Tài nguyên & Môi trường | Cấp xã - phường - thị trấn |
|